Mô tả
Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 là tủ điện chuẩn Châu Âu, chính hãng, giá cả hợp lý và dễ sử dụng.
Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 được phát triển bởi công ty ABB tại thành phố Skien(Na Uy). Đến năm 2019, số lượng tủ điện được lắp đặt đạt hơn 959.000 tại 119 quốc gia trên thế giới. Hiện tại, sản phẩm đang được phân phối chính hãng tại công ty TNHH Elecom.
Tiện ích của Tủ trung thế:
- Toàn bộ thao tác vận hành, bảo trì đều có thể được tiến hành từ mặt trước của tủ.
- Sử dụng dễ dàng, nhiều chức năng, nâng cấp, bảo trì, mở rộng một cách tiện lợi.
- An toàn và độ tin cậy cao, được thiết kế và thử nghiệm theo chuẩn quốc tế IEC.
Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 gồm các khoang (module) :
– 3 khoang Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang. Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly.
– 2 khoang Ngăn dao cắt tải cầu chì (Môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).
-1 khoang Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt.
Hoạt động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa được khóa liên động cơ
Hệ thống SafePlus hoàn toàn kín khí với một bầu khí bằng thép không gỉ, chứa tất cả các bộ phận mang điện và chức năng mang điện và có chức năng đóng cắt. Sản phẩm cách điện tốt, đảm bảo độ tin cậy cao và sự an toàn của người vận hành, hệ thống ít hư hỏng.
Đặt Tủ trung thế RMU SafePlus VCC=CFF40.5 ngay tại Công ty TNHH Elecom :
✔️ Elecom bảo hành chính hãng 1 tháng theo quy định của nhà sản xuất!
✔️ Vận chuyển nhanh, giao hàng an toàn!
✔️ Kỹ sư điện chuyên nghiệp tư vấn, hỗ trợ lắp đặt!
✔️ Chuyển khoản trước nhận thêm quà tặng!
☎ Liên hệ: 0969607489!
MODULE V – NGĂN MÁY CẮT CHÂN KHÔNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy cắt chân không (môđun V) có các bầu chân không đóng vai trò là các buồng dập dòng điện.
Một dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí mắc nối tiếp với mạch chính của máy cắt. |
||||
Các tính năng chung
Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Máy cắt chân không 200 A để bảo vệ máy biến áp hoặc máy cắt chân không 630 A để bảo vệ ngăn lộ – Cơ cấu cơ khí lò xo kép hai vị trí cho máy cắt chân không – Dao cách ly/dao tiếp địa ba vị trí nối tiếp dưới máy cắt chân không – Cơ cấu cơ khí lò xo đơn ba vị trí cho dao cách ly/dao tiếp địa – Khóa liên động giữa máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Chỉ thị vị trí cho máy cắt chân không và dao cách ly/dao tiếp địa – Rơle bảo vệ điện tử tự cấp nguồn với các biến dòng hình xuyến lắp trên cáp lực (chỉ tiêu chuẩn trên phiên bản 200 A) – Cuộn cắt (để rơle thực hiện cắt) Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại chụp cắm) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến- kết hợp với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp và cảm biến tích hợp để giám sát dòng điện và điện áp – Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cuộn thấp áp kèm/không kèm thời gian trễ |
||||
Máy cắt chân không | ||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Dòng định mức | A | 200/630 | ||
Khả năng: | ||||
dòng cắt ngắn mạch | A | 21 | 16 | 16 |
Khả năng đóng | kA | 52.5 | 40 | 40 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
Số thao tác cơ học | 2000 lần đóng / mở thủ công | |||
Phân loại cơ điện | E2, C2, S1, M1 | |||
Dao tiếp địa đầu cáp | ||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Khả năng đóng | kA | 12,5 | 40 | 40 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 16 | 16 |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | |||
Phân loại cơ điện | E2,M1 |
MODULE C – THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cách điện của thanh cái | Ngăn dao cắt tải (Môđun C) gồm dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa, sử dụng khí SF6 làm môi trường dập hồ quang.
Các vị trí của dao cắt là đóng – mở – tiếp địa. Ở vị trí mở, dao cắt đáp ứng các yêu cầu cách ly. |
||||
Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”.Các tính năng tiêu chuẩn – Dao cắt tải ba vị trí với dao cách ly và dao tiếp địa – Cơ cấu cơ khí với hai trục vận hành riêng biệt cho chức năng cắt tải và chức năng tiếp địa – Chỉ thị vị trí dao cắt cho cầu dao cắt tải và dao tiếp địa – Sứ xuyên cáp lực theo chiều ngang ở phía trước, Loại C (dòng 400 có bắt vít) với bộ chia điện áp tích hợp cho chỉ thị điện áp Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên để mở rộng mặt bên (400 A) – Sứ xuyên để thử nghiệm cáp lực (bao gồm các tiếp điểm thử nghiệm thiết bị tiếp địa) Loại B (dòng 400 loại phích cắm, In = 400 A) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp – Bộ triệt tiêu hồ quang bao gồm tín hiệu (1NO) được đấu nối đến các terminal (chỉ trên các lộ vào) Tín hiệu (1NO) từ chỉ thị áp suất khí bên trong được đấu nối đến các terminal (chỉ một trên mỗi bầu khí SF6) Cơ cấu lò xo đơn tự chốt Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải |
|||||
Thông số kỹ thuật của Cầu dao cách ly | |||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 34 | |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp |
kV | 28 | 38 | 50 | |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 | |
Dòng định mức | A | 630 | 630 | 630 | |
Khả năng cắt | |||||
tải hữu công | A | 630 | 630 | 630 | |
vòng khép kín | A | 650 | 650 | 650 | |
mạch nạp đường cáp không tải | A | 140 | 140 | 140 | |
biến áp không tải | A | 205 | 160 | 160 | |
chạm đất | A | 117 | 91 | 91 | |
Khả năng đóng | kV | 62,5 | 52,5 | 52,5 | |
|
kV | 25 | 21 | 21 | |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | ||||
Phân loại cơ điện | E3, C2, M1 | ||||
Cầu dao tiếp địa | |||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 | |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 | |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 | |
Khả năng đóng | kV | 62,5 | 50 | 50 | |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3giây kV | kV | 25 | 21 | 21 | |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | ||||
Phân loại cơ điện | E2, M1 |
MODULE F – NGĂN DAO CẮT-TẢI CẦU CHÌ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ngăn dao cắt tải cầu chì (môđun F) gồm một dao cắt tải cách ly ba vị trí và dao tiếp địa tương tự như dao cắt tải (môđun C).
Nhờ có thiết bị cắt cầu chì, nó hoạt động tương tự như một dao cắt tải kết hợp cầu chì. Một dao tiếp địa kép giúp tiếp địa đồng thời với cả hai phía của bộ nối cầu chì . Cả hai dao tiếp địa đều được vận hành trong một thao tác. Dao cắt tải cầu chì và dao tiếp địa được khóa liên động cơ để ngăn chặn bất kỳ sự tiếp cận nguy hiểm đến các cầu chì. Mặt che dưới cho phép tiếp cận vào các cầu chì cũng được khóa liên động cơ với dao tiếp địa. |
||||
Các tính năng chung Tất cả các môđun có nhiều tính năng giống nhau. Các tính năng này được mô tả trong chương “Cấu hình SafeR- ing/SafePlus”. Các tính năng tiêu chuẩn – Dao cắt tải kết hợp cầu chì 3 vị trí với dao tiếp địa liên động cơ khí với dao tiếp địa đầu cáp – Cơ cấu cơ khí với lò xo kép để đảm bảo chức năng của dao cắt tải kết hợp cầu chì – Định mức cầu chì / máy biến áp: cầu chì 12 kV, tối đa 125A CEF, cầu chì 24 kV, tối đa 63 A CEF – Chỉ thị cắt cầu chì quang Các tính năng tùy chọn – Sứ xuyên cáp lực: Loại B (dòng 400 loại chụp cắm, In = 400A) Loại C (dòng 400 loại bắt vít) cảm biến kết hợp kèm tụ điện tích hợp cho chỉ thị điện áp cũng như các cảm biến để giám sát dòng điện và điện áp Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm – Cơ cấu vận hành motor cho dao cắt tải kết hợp cầu chì – Mở cuộn cắt |
||||
Dao cắt tải kết hợp cầu chì | ||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Dòng định mức | A | 200 | 200 | 200 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch: | ||||
biến áp mang tải vô công | A | 20 | 20 | 20 |
Khả năng đóng | kA | |||
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | |||
Phân loại cơ điện | E3, M1 | |||
Dao tiếp địa phía đầu cáp | ||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Khả năng đóng | kA | 12,5 | 12,5 | 12,5 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây | kA | 5 | 5 | 5 |
Số thao tác cơ học | 1000 lần đóng / mở thủ công | |||
Phân loại cơ điện | E2, M1 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.