MODULE M – NGĂN ĐO LƯỜNG
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp định mức | kV | 12 | 17,5 | 24 |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công nghiệp | kV | 28 | 38 | 50 |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 95 | 125 |
Dòng định mức | A | 630 | 630 | 630 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây | kA | 25 | ||
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 21 | 21 |
Ngăn M là một ngăn đo lường được lắp ráp tại nhà máy, thử nghiệm điển hình, cách điện bằng không khí, gồm các CT (biến dòng) và VT (biến áp đo lường) thông thường. Ngăn M được thiết kế cho các CT và VT có kích thước theo tiêu chuẩn loại DIN 42600 Narrow | ||||
Các tính năng tiêu chuẩn
– 2 hoặc 3 bộ (phải được xác định) biến dòng loại theo tiêu chuẩn DIN 42600 Narrow có khung – 6 sứ xuyên Loại C (dòng 400 loại bắt vít) với các đấu nối và thanh cái bên ngoài cho các ngăn của SafePlus ở bên trái và bên phải – Khóa liên động khóa móc để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện Biến điện áp đo lường – Loại đơn cực cách điện với các cuộn dây đo lường và cuộn dây bảo vệ chạm đất – Điện áp và tần số sơ cấp (50 hoặc 60 Hz) phải được xác định – Các cuộn dây thứ cấp –/110:V3/110:3V hoặc /100:V3/100:3V phải được xác định – Lưu ý: Các VT cũng có thể được cung cấp không kèm theo các cuộn dây bảo vệ chạm đất tam giác hở – Công suất / cấp chính xác phải được xác địnhđịnh Biến dòng – Loại 1 cuộn dây hoặc 2 cuộn dây – Công suất /cấp chính xác phải được chỉ định
|
||||
Khoang hạ áp – Các terminal cho đấunối thứ cấp của biến điện áp – MCB 3 cực cho cuộn điện áp đo lường – MCB 1 cực cho cuộn điện áp bảo vệ chạm đất – Điện trở triệt tiêu cộng hưởng chocuộn bảo vệ chạm đất tam giác mở – Các terminal cho các cuộn thứ cấp của biến dòng điện – Không gian dành cho điện kế kWh Các tính năng tùy chọn – Các cầu chì sơ cấp cho biến điện áp – Vôn kế với công tắc chọn,, 6 vị trí +0 – Ampe kế với công tắc chọn,, 3 vị trí +0 – Các thiết bịđo lường khác – Khóa liên động chìa Ronis để ngăn tiếp cận đến các bộ phận mang điện – Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho các cáp vào hoặc ra – Ngõ vào cáp lực từ phía dưới cho cáp ra – Môđun đo lường được cung cấp chỉ bao gồm đo lường điện áp – Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo thiết bị hạ thếáp và đấu nối – Môđun đo lường được cung cấp không kèm theo các VT và CT, chỉ kèm theo các kết nối sẵn. Các tính năng tùy chọn có sẵn để trang bị thêm
|
||||
Môđun đo lường | ||||
Điện áp định mức | kV | 12 | 24 | |
Khả năng chịu đựng điện áp tần số công | kV | 28 | 50 | |
Khả năng chịu đựng điện áp xung sét | kV | 95 | 125 | |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 1 giây | kA | 25 | ||
Khả năng chịu dòng ngắn mạch 3 giây | kA | 21 | 21 | |